• ả rập

    Kênh 555win: · 2025-09-10 01:16:03

    555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [ả rập]

    Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) ả noun Lass tại anh tại ả, tại cả đôi bên

    (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nào đó với ý coi thường mấy ả gái điếm ả đã thực hiện nhiều vụ lừa đảo Đồng nghĩa: thị

    ① Lời khen nức nỏm, như y dư 猗 歟 tốt đẹp thay! ② Xanh tốt um tùm, như lục trúc y y 綠 竹 猗 猗 (Thi Kinh 詩 經) trúc xanh rờn rờn. ③ Dài. ④ Vậy, cùng nghĩa với chữ hề 兮. ⑤ Một âm là ỷ. Nương. ⑥ Gia thêm. ⑦ Lại một âm là ả. Thướt tha, cành cây mềm lả.

    dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: Tại anh tại ả, tại cả đôi bên 4. đphg. chị gái (tng.). 'ả'

    Ả là gì: Danh từ: (từ cũ) người con gái, (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nào đó với ý coi thường, (phương ngữ) chị, 'Đầu lòng hai ả tố nga, thuý kiều là chị em là...

    A with hook above (majuscule: Ả, minuscule: ả) is a letter of the Latin alphabet formed by addition of the hook above diacritic to the letter A. It is used in the Vietnamese language.

    Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'ả' trong tiếng Việt. ả là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.

    Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “ả”

    2 thg 10, 2024 · Tôi ưng ả thuyền quyên, Cốt để dò xem ý lạ… … thì rõ ràng là Ả dùng để chỉ các cô gái trẻ đẹp và cũng có thể là con nhà nề nếp đàng hoàng nữa. Như Nguyễn Du đã tả về chị em Thuý Kiều và Thuý Vân vậy : Đầu lòng hai Ả Tố nga,

    ả dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: Tại anh tại ả, tại [..] Nguồn: 1f4545.555win5win.com

    Bài viết được đề xuất:

    ca si ngoc anh bi ban dem giao thua

    cách vẽ người p3

    cmd368 bet

    fb88 lol